Ấn Độ: Sản lượng tôm chân trắng dự kiến đạt 710.000 tấn trong năm tài chính 2019-2020

21/03/2020, 10:13

Theo số liệu của Bộ Công Thương Ấn Độ, năm 2019, khối lượng XK tôm của Ấn Độ tăng hơn 50.000 tấn so với năm 2018. Giá trị XK đạt gần 5 tỷ USD. Trong thập kỷ vừa qua, XK tôm của Ấn Độ tăng dần hàng năm.

 

Tháng 12/2019, Ấn Độ XK 24.940 tấn các sản phẩm tôm sang Mỹ, tăng 23% so với cùng kỳ năm 2018. Giá trị XK tăng 24% đạt 215 triệu USD.

Năm 2019, Mỹ NK 280.832 tấn tôm của Ấn Độ, trị giá 2,37 tỷ USD, tăng 13% về khối lượng và tăng 9% về giá trị.

Thị phần của Mỹ tăng từ 40% năm 2018 lên 42% năm 2019. Về giá trị, XK tôm sang Mỹ chiếm 48% tổng XK tôm của Ấn Độ.

 

Năm 2019, giá trung bình XK tôm Ấn Độ giảm do giá tôm thế giới bắt đầu giảm từ năm 2018 và tiếp tục trong năm 2019.

Năm 2019, giá XK trung bình tôm Ấn Độ đạt 7,34 USD/kg, giảm 3% so với năm trước đó. Giá XK sang Mỹ đạt 8,44 USD/kg, giảm 4%.

Tuy nhiên, giá tại đầm tôm cỡ lớn tăng khiến lợi nhuận các nhà chế biến bị thu hẹp do giá trị XK giảm.

 

Năm 2019, giá tại đầm trung bình tôm chân trắng nguyên con (HOSO), cỡ 40 con/kg, tăng 10% đạt 5,37 USD/kg tại Andhra Pradesh, tăng so với năm 2018.

Các nhà chế biến và người tôm Ấn Độ đều được lợi nếu giá tôm ổn định, tuy nhiên, năm 2019, giá tôm loại này dao động từ 359 rupee/kg (5,04 USD/kg) – 408 rupee/kg trung bình theo tháng, so với 269 rupee/kg – 424 rupee/kg năm 2018.

Triển vọng giá tôm Ấn Độ trong năm 2020 chưa rõ ràng và có thể giảm do tác động từ dịch coronavirus bắt nguồn từ Trung Quốc.

Nhóm chuyên gia tại GSMC dự báo sản lượng tôm chân trắng của Ấn Độ trong năm tài chính 2019-2020 (tháng4/2019 đến tháng 3/2020) đạt khoảng 710.000 tấn, tăng 4% so với năm trước đó.

Xuất khẩu tôm của Ấn Độ năm 2019

Thị trường

KL (tấn)

Tăng, giảm (%)

GT (triệu USD)

Tăng, giảm (%)

Giá (USD/kg)

Tăng, giảm (%)

US

280.832

13

2.369

9

8,44

-4

China

159.785

247

931

249

5,83

1

EU

73.702

1

505

-3

6,86

-5

Japan

39.688

10

333

4

8,39

-5

Vietnam

31.727

-76

194

-77

6,11

-2

UAE

24.645

-2

161

-5

6,54

-3

Others

56.762

4

405

2

7,14

-2

Total

667.141

8

4.899

5

7,34

-3

Nguồn: Hải quan Ấn Độ

 
 
 
(Theo undercurrentnews)

 

Ý kiến bạn đọc